Đang tải
Chọn ngôn ngữ :Tiếng ViệtTiếng Anh
Lĩnh vực :Tất cả

Hòa giải viên lao động Labor Conciliator

Lĩnh vực :
Kinh tế công cộng

Định nghĩa

Hoà giải viên lao động là người do cơ quan quản lí nhà nước về lao động huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh cử để hoà giải tranh chấp lao động và tranh chấp về hợp đồng đào tạo nghề.
Nếu nội dung không đúng hoặc chưa đầy đủ, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ các bạn bằng cách Nhấn vào đây

Các thuật ngữ liên quan