Đang tải
Chọn ngôn ngữ :
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Lĩnh vực :
Tất cả
0-9
A
Ă
Â
B
C
D
Ð
E
Ê
G
H
I
K
L
M
N
O
Ô
Ơ
P
Q
R
S
T
U
Ư
V
X
Y
Đập
Dam
Lĩnh vực :
Bất động sản
Định nghĩa
Đập là công trình được xây dựng trên một con suối, một dòng sông hoặc một cửa sông để giữ nước. Các con đập được xây dựng để cung cấp nước cho con người, tưới cho vùng đất khô cằn và bán hoang mạc hoặc sử dụng trong các qui trình công nghiệp.
Xem chú giải đầy đủ
Nếu nội dung không đúng hoặc chưa đầy đủ, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ các bạn bằng cách
Nhấn vào đây
Các thuật ngữ liên quan
Bù đắp thất nghiệp liên bang vì đại dịch
Bù đắp thất nghiệp khẩn cấp vì đại dịch
Cán cân bù đắp chính thức
Đập
Sản xuất đáp ứng nhanh
Thẻ dập nổi
Thuyết đáp ứng kích thích
Vùng hạ du đập
Top thuật ngữ thông dụng
Thuế suất biên
Vòng đời điểm du lịch/ Chu trình sống của điểm du lịch
Tài khoản kế toán tạm thời
11 nền kinh tế lớn tiếp theo
Lí thuyết động cơ tâm lí của McGuire
Tính không thể tách rời
Tính trung lập của tiền
Xu hướng nhập khẩu cận biên
Phương pháp loại trừ trong phân tích hoạt động kinh doanh
Xu hướng tiêu dùng cận biên