Đang tải
Chọn ngôn ngữ :Tiếng ViệtTiếng Anh
Lĩnh vực :Tất cả

Dân số hoạt động kinh tế Economically active population

Lĩnh vực :
Kinh tế học

Định nghĩa

Dân số hoạt động kinh tế là những người đang tham gia lao động trong nền kinh tế quốc dân (cả trong và ngoài độ tuổi Lao động) và những người chưa có việc làm nhưng đang tích cực tìm việc làm và sẵn sàng làm việc.
Nếu nội dung không đúng hoặc chưa đầy đủ, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ các bạn bằng cách Nhấn vào đây

Các thuật ngữ liên quan