Đang tải
Chọn ngôn ngữ :Tiếng ViệtTiếng Anh
Lĩnh vực :Tất cả

Chiết khấu thanh toán Payment discount

Lĩnh vực :
Kế toán - Kiểm toán

Định nghĩa

Chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá, dịch vụ được hưởng là khoản tiền mà doanh nghiệp giảm trừ cho khách hàng do khách hàng mua hàng hoá, dịch vụ và đã trả tiền thanh toán trước thời hạn.
Nếu nội dung không đúng hoặc chưa đầy đủ, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ các bạn bằng cách Nhấn vào đây

Các thuật ngữ liên quan