Đang tải
Chọn ngôn ngữ :Tiếng ViệtTiếng Anh
Lĩnh vực :Tất cả

Cá nhân hoạt động thương mại individuals who conduct commercial activities

Lĩnh vực :
Kinh tế học

Định nghĩa

Cá nhân hoạt động thương mại là cá nhân tự mình hằng ngày thực hiện một, một số hoặc toàn bộ các hoạt động được pháp luật cho phép về mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác, nhưng do qui mô vốn và ngành nghề kinh doanh nên không phụ thuộc đối tượng phải đăng kí kinh doanh theo qui định của pháp luật về đăng kí kinh doanh.
Nếu nội dung không đúng hoặc chưa đầy đủ, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ các bạn bằng cách Nhấn vào đây

Các thuật ngữ liên quan