Đang tải
Chọn ngôn ngữ :Tiếng ViệtTiếng Anh
Lĩnh vực :Tất cả

Thu nhập đầu tư Investment income

Lĩnh vực :
Quản trị kinh doanh

Định nghĩa

Thu nhập đầu tư là thu nhập đến từ các khoản thanh toán lãi (interest payments), cổ tức, lãi về vốn (capital gain) thu được từ việc bán chứng khoán hoặc tài sản khác và bất kì lợi nhuận nào khác được tạo ra bởi một công cụ đầu tư (investment vehicle) dưới bất kì hình thức nào.
Nếu nội dung không đúng hoặc chưa đầy đủ, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ các bạn bằng cách Nhấn vào đây

Các thuật ngữ liên quan