Đang tải
Chọn ngôn ngữ :
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Lĩnh vực :
Tất cả
0-9
A
Ă
Â
B
C
D
Ð
E
Ê
G
H
I
K
L
M
N
O
Ô
Ơ
P
Q
R
S
T
U
Ư
V
X
Y
Ngoại hối
Foreign exchange
Lĩnh vực :
Tài chính - Ngân hàng
Định nghĩa
Ngoại hối là một thuật ngữ dùng để chỉ các phương tiện sử dụng trong giao dịch quốc tế. Các hoạt động ngoại hối phải tuân thủ những nguyên tắc theo qui định của pháp luật.
Xem chú giải đầy đủ
Nếu nội dung không đúng hoặc chưa đầy đủ, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ các bạn bằng cách
Nhấn vào đây
Các thuật ngữ liên quan
Can thiệp thị trường ngoại hối
Công ty giao dịch ngoại hối
Dự trữ ngoại hối nhà nước
Giao dịch ngoại hối giao sau
Hoạt động ngoại hối
Kiểm soát hối đoái/Kiểm soát ngoại hối
Ngoại hối
Người kinh doanh ngoại hối
Nhà môi giới ngoại hối
Phái sinh ngoại hối
Top thuật ngữ thông dụng
Thuế suất biên
Vòng đời điểm du lịch/ Chu trình sống của điểm du lịch
Tài khoản kế toán tạm thời
11 nền kinh tế lớn tiếp theo
Lí thuyết động cơ tâm lí của McGuire
Tính không thể tách rời
Tính trung lập của tiền
Xu hướng nhập khẩu cận biên
Phương pháp loại trừ trong phân tích hoạt động kinh doanh
Xu hướng tiêu dùng cận biên